Blogvieclam
  • Trang Chủ
  • Kiến thức
  • Tìm việc
  • Hướng nghiệp
  • Top việc làm
  • Phát triển bản thân
  • Phỏng vấn – Tuyển dụng
  • Trang Chủ
  • Kiến thức
  • Tìm việc
  • Hướng nghiệp
  • Top việc làm
  • Phát triển bản thân
  • Phỏng vấn – Tuyển dụng
Blogvieclam

Tổng hợp hệ thống các tài khoản kế toán mới nhất 2020

ATPMediaBởi ATPMedia
29/10/2019
Trong Kiến thức, Phát triển bản thân
0
Tổng hợp hệ thống các tài khoản kế toán mới nhất 2020

hệ thống các tài khoản kế toán là một trong những keyword được search nhiều nhất trên google về chủ đề hệ thống các tài khoản kế toán Trong bài viết này blogvieclam.vn sẽ viết bài Tổng hợp hệ thống các tài khoản kế toán mới nhất 2020.

Table of Contents

Toggle
    • Related posts
    • Mức lương của phiên dịch viên tiếng Trung là bao nhiêu? Cần có kỹ năng gì?
    • Board of management là gì? Board of management có vai trò gì?
  • Tổng hợp hệ thống các tài khoản kế toán mới nhất 2020.

Related posts

Mức lương của phiên dịch viên tiếng Trung là bao nhiêu? Cần có kỹ năng gì?

Mức lương của phiên dịch viên tiếng Trung là bao nhiêu? Cần có kỹ năng gì?

02/09/2023
Board of management là gì? Board of management có vai trò gì?

Board of management là gì? Board of management có vai trò gì?

03/08/2023

Tổng hợp hệ thống các tài khoản kế toán mới nhất 2020.

nền tảng account kế toán theo thông tư 200 – cải tiến mới nhất áp dụng cho năm 2015, vận dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi ngành nghề, mọi nguyên nhân kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ vừa mới thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán vận dụng cho công ty vừa và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư này, các bạn có thể rà soát thông tin tài khoản kế toán 200 tại đây

Các bạn nhấn vào Mã số tài khoản kế toán để xem thông tin chi tiết về từng loại account nhé

mục lục hệ thống tài khoản KẾ TOÁN công ty
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số
SỐ HIỆU TK
TÊN tài khoản
TT
Cấp 1
Cấp 2
1
2
3
4
LOẠI tài khoản TÀI SẢN
01
111
Tiền mặt
1111
Tiền Viet Nam
1112
Ngoại tệ
1113
Vàng tiền tệ
02
112
Tiền gửi ngân hàng
1121
Tiền Viet Nam
1122
Ngoại tệ
1123
Vàng tiền tệ
03
113
Tiền vừa mới chuyển
1131
Tiền VN
1132
Ngoại tệ
04
121
Chứng khoán kinh doanh
1211
Cổ phiếu
1212
Trái phiếu
1218
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05
128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281
Tiền gửi có kỳ hạn
1282
Trái phiếu
1283
Cho vay
1288
Các khoản đầu tư không giống nắm giữ đến ngày đáo hạn
06
131
Phải thu của khách hàng
07
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của món hàng, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
08
136
Phải thu nội bộ
1361
Vốn mua bán ở các tổ chức trực thuộc
1362
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363
Phải thu nội bộ về ngân sách đi vay quá đủ điều kiện được vốn hoá
1368
Phải thu nội bộ không giống
09
138
Phải thu không giống
1381
Tài sản thiếu chờ giải quyết
1385
Phải thu về cổ phần hoá
1388
Phải thu khác
10
141
Tạm ứng
11
151
Hàng mua vừa mới đi đường
12
152
Nguyên liệu, vật liệu
13
153
1531
1532
1533
1534
tool, công cụ
công cụ, công cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ sử dụng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
14
154
chi phí sản xuất, mua bán dở dang
15
155
1551
1557
sản phẩm
thành phẩm nhập kho
thành phẩm bds
16
156
sản phẩm
1561
Giá mua món hàng
1562
ngân sách thu mua hàng hóa
1567
hàng hóa bds
17
157
Hàng send đi bán
18
158
Hàng hoá kho bảo thuế
19
161
Chi sự nghiệp
1611
Chi sự nghiệp năm trước
1612
Chi sự nghiệp năm nay
20
171
Giao dịch kinh doanh lại trái phiếu chính phủ
21
211
Tài sản cố định hữu hình
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
2112
Máy móc, thiết bị
2113
Phương tiện vận chuyển, truyền dẫn
2114
Thiết bị, dụng cụ cai quản
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho món hàng
2118
TSCĐ khác
22
212
2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu ảnh thuê tài chính.
TSCĐ vô ảnh thuê tài chính.
23
213
Tài sản cố định vô hình
2131
Quyền dùng đất
2132
Quyền phát hành
2133
Bản quyền, bằng sáng chế
2134
Nhãn hiệu, tên thương mại
2135
Chương trình software
2136
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138
TSCĐ vô ảnh khác
24
214
Hao mòn tài sản cố định
2141
Hao mòn TSCĐ hữu ảnh
2142
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
2147
Hao mòn bđs đầu tư
25
217
bds đầu tư
26
221
Đầu tư vào doanh nghiệp con
27
222
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28
228
2281
2288
Đầu tư không giống
Đầu tư góp vốn vào đơn vị không giống
Đầu tư không giống
29
229
2291
2292
2293
2294
đề phòng tổn thất tài sản
đề phòng khuyến mãi chứng khoán kinh doanh
dự phòng tổn thất đầu tư vào tổ chức khác
đề phòng phải thu khó đòi
đề phòng discount hàng tồn kho
30
241
xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
thiết lập cơ bản
2413
Sửa chữa to TSCĐ
31
242
ngân sách trả trước
32
243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33
244
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI account NỢ PHẢI TRẢ
34
331
Phải trả cho người bán
35
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giá trị tăng trưởng phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3336
Thuế tài nguyên
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ hoàn cảnh và các loại thuế không giống
Thuế bảo vệ hoàn cảnh
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36
334
Phải trả người lao động
3341
Phải trả công nhân viên
3348
Phải trả người lao động không giống
37
335
chi phí phải trả
38
336
Phải trả nội bộ
3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn mua bán
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay quá đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ không giống
39
337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng thiết lập
40
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm thế giới
3384
Bảo hiểm y tế
3385
Phải trả về cổ phần hoá
3386
Bảo hiểm thất nghiệp
3387
thu nhập chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
41
341
3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
42
343
3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
hoa hồng trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu biến đổi
43
344
Nhận ký quỹ, ký cược
44
347
Thuế doanh thu hoãn lại phải trả
45
352
3521
3522
3523
3524
dự phòng phải trả
dự phòng bảo hành món hàng món hàng
đề phòng bảo hành công trình xây dựng
đề phòng tái cơ cấu công ty
dự phòng phải trả không giống
46
353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531
Quỹ khen thưởng
3532
Quỹ phúc lợi
3533
Quỹ phúc lợi đã tạo dựng TSCĐ
3534
Quỹ thưởng ban cai quản điều hành công ty
47
356
Quỹ tăng trưởng khoa học và công nghệ
3561
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã tạo dựng TSCĐ
48
357
Quỹ bình ổn giá
LOẠI tài khoản VỐN CHỦ SỞ HỮU
49
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu discount
4112
Thặng dư vốn cổ phần
4113
Quyền lựa chọn chuyển đổi trái phiếu
4118
Vốn không giống
50
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có nguồn ngoại tệ
4132
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52
414
Quỹ đầu tư tăng trưởng
53
417
Quỹ hỗ trợ sắp đặt công ty
54
418
Các quỹ không giống thuộc vốn chủ sở hữu
55
419
Cổ phiếu quỹ
56
421
lợi nhuận sau thuế chưa cung cấp
4211
doanh số sau thuế chưa phân phối năm trước
4212
doanh số sau thuế chưa phân phối năm nay
57
441
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58
461
gốc kinh phí sự nghiệp
4611
gốc kinh phí sự nghiệp năm trước
4612
gốc kinh phí sự nghiệp năm nay
59
466
nguồn kinh phí đã tạo dựng TSCĐ
LOẠI account doanh thu
60
511
thu nhập bán hàng và phân phối dịch vụ
5111
doanh thu sale hóa
5112
thu nhập bán các thành phẩm
5113
5114
doanh thu cung cấp dịch vụ
doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117
doanh thu kinh doanh bđs đầu tư
5118
thu nhập khác
61
515
thu nhập hoạt động tài chính
62
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
5211
hoa hồng thương mại
5212
Hàng bán bị trả lại
5213
giảm giá hàng bán
LOẠI tài khoản chi phí SẢN XUẤT, mua bán
63
611
Mua hàng
6111
Mua nguyên liệu, vật liệu
6112
Mua món hàng
64
621
ngân sách nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65
622
ngân sách nhân lực trực tiếp
66
623
ngân sách dùng máy thi công
6231
chi phí nhân lực
6232
ngân sách nguyên, vật liệu
6233
chi phí công cụ sản xuất
6234
chi phí khấu hao máy thi công
6237
ngân sách dịch vụ mua ngoài
6238
chi phí bằng tiền không giống
67
627
ngân sách sản xuất chung
6271
chi phí nhân viên phân xưởng
6272
ngân sách nguyên, vật liệu
6273
ngân sách dụng cụ sản xuất
6274
ngân sách khấu hao TSCĐ
6277
chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
chi phí bằng tiền không giống
68
631
giá bán sản xuất
69
632
Giá vốn hàng bán
70
635
chi phí tài chính
71
641
chi phí sale
6411
ngân sách nhân sự
6412
chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413
chi phí công cụ, đồ sử dụng
6414
chi phí khấu hao TSCĐ
6415
chi phí bảo hành
6417
chi phí dịch vụ mua ngoài
6418
chi phí bằng tiền không giống
72
642
chi phí thống trị doanh nghiệp
6421
ngân sách nhân viên thống trị
6422
chi phí vật liệu quản lý
6423
ngân sách đồ sử dụng văn phòng
6424
chi phí khấu hao TSCĐ
6425
Thuế, phí và lệ phí
6426
chi phí đề phòng
6427
chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
chi phí bằng tiền khác
LOẠI tài khoản thu nhập không giống
73
711
doanh thu khác
LOẠI tài khoản chi phí không giống
74
811
ngân sách không giống
75
821
chi phí thuế doanh thu doanh nghiệp
8211
chi phí thuế TNDN hiện hành
8212
chi phí thuế TNDN hoãn lại
account dựng lại kết quả kinh doanh
76
911
xác định kết quả mua bán
“Đơn vị tiền tệ trong kế toán” là Đồng Việt Nam (ký hiệu đất nước là “đ”; ký hiệu quốc tế là “VND”) được dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Trường hợp đơn vị kế toán chủ yếu thu, chi bằng ngoại tệ, đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định tại Điều 4 Thông tư này thì được lựa chọn một loại ngoại tệ sử dụng tổ chức tiền tệ để ghi sổ kế toán.
nguồn:  http://www.taikhoanketoan.com/

 

Tags: bảng hệ thống tài khoản kế toán file excelbảng hệ thống tài khoản kế toán file wordbảng tài khoản kế toán đầy đủcác tài khoản kế toán thường dùngdownload bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhấtdownload hệ thống tài khoản theo thông tư 133hệ thống các tài khoản kế toánhệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệphệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133
Bài Viết Trước

Học tài chính ngân hàng ra trường làm gì mới nhất 2020

Bài Viết Tiếp Theo

Tổng hợp mẫu cv chuẩn bằng tiếng việt mới nhất 2020

Bài Viết Tiếp Theo
Tổng hợp mẫu cv chuẩn bằng tiếng việt mới nhất 2020

Tổng hợp mẫu cv chuẩn bằng tiếng việt mới nhất 2020

Blog chia sẻ bí quyết tìm việc làm và kiến thức tuyển dụng mới nhất theo các xu hướng công việc ngày nay. Kết nối ứng viên và nhà tuyển dụng việc làm với nhau để tìm được những ứng viên phù hợp.

Các chuyên mục

  • Trang Chủ
  • Kiến thức
  • Tìm việc
  • Hướng nghiệp
  • Top việc làm
  • Phát triển bản thân
  • Phỏng vấn – Tuyển dụng

Liên kết

  • Sàn Bất Động Sản Thứ Cấp
  • Cộng đồng kết nối doanh nghiệp
  • Giải pháp truyền thông online

Theo dõi chúng tôi

Facebook Twitter Google-plus Wordpress
  • Trang Chủ
  • Kiến thức
  • Tìm việc
  • Hướng nghiệp
  • Top việc làm
  • Phát triển bản thân
  • Phỏng vấn – Tuyển dụng