Khoảng thời gian mới đây, không chỉ các tập đoàn đa quốc gia hay các công ty nước ngoài mà những công ty Viet Nam cũng khuyến khích ứng viên gửi CV tiếng Anh. Nếu IELTS của bạn đạt 7.0 hoặc ghi trong CV là thành thục 4 skill nghe – nói – đọc – viết thì chẳng có lý do gì để bạn không viết CV của mình bằng tiếng Anh cả. đối với sinh viên kinh tế, viết CV xin việc bằng tiếng Anh lại càng quan trọng.
bài viết này giới thiệu một số “bí kíp” giúp bạn tự tin khi nộp CV tiếng Anh cho nhà tuyển dụng.
1. k đặt đầu bài
Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là “Curriculum Vitae” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đang là sơ yếu lí lịch. Bạn nên đặt tiêu đề là tên của mình được viết to và in đậm ngay giữa trang giấy để CV gây thích thú ngay với nhà phỏng vấn.
Xem thêm: Hướng dẫn cách ghi mục tiêu nghề nghiệp trong cv mới nhất 2020
2. dùng tiếng Anh dễ dàng
skill viết của bạn không tốt? Bạn k biết nhiều từ hoa mĩ? Đừng quá sợ giống như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết không khó khăn, dễ đọc và một CV sử dụng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ chọn cái nào? Thay vì sử dụng cấu trúc danh từ hóa giống như “effecting the solution of” thì hãy dùng động từ “solving” của nó một phương pháp đơn thuần.
3. sử dụng động từ dưới dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, hướng dẫn chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy dùng động từ dưới dạng V-ing. song song, phương pháp viết giống như vậy sẽ làm nhà tuyển dụng không khó khăn nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn mong muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều thời cơ lọt vào vòng phỏng vấn hơn.
4. Viết những câu ngắn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đa số và sinh động. bởi thế trong CV bạn k quan trọng phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà đủ sức phân tách thành những mảng câu (fragment) hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the
Xem thêm: Top 10 mẫu cv xin việc file word đẹp
gợi ý, thay vì viết:
“I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in addition, the creation of a database to track patient visits”
Hãy viết:
§ Created and implemented statistical reports for large metropolitan hospital.
§ Analyzed costs with spreadsheet software.
§ Created database lớn track patient visits.
5. Tránh dùng những từ sáo rỗng
25 từ sau được cho là khá hay nhưng hãy cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình
1. Aggressive – Năng nổ
2. Ambitious – thích thú
3. Competent – Có cấp độ
4. Creative – Sáng tạo
5. Detail-oriented – để ý đến từng chi tiết nhỏ
6. Determined – Quyết đoán
7. Efficient – hiệu quả
8. Experienced – trải nghiệm
9. Flexible – linh động
10. Goal-oriented – định hình mục tiêu tốt
11. Hard-working – chăm chỉ
12. Independent – Độc lập
13. Innovative – Đột phá trong nghĩ suy
14. Knowledgeable – Có văn hóa tốt
15. Logical – suy nghĩ logic
16. Motivated – Có mức độ xúc tiến người khác sử dụng việc
17. Meticulous – Tỉ mỉ
18. People person – Người của công chúng
19. Professional – style sử dụng việc chuyên nghiệp
20. Reliable – Đáng tin cậy
21. Resourceful – Tháo vát
22. Self-motivated – Có mức độ tự tạo ra động lực cho chính mình
23. Successful- thành đạt
24. đội nhóm player – kỹ năng sử dụng việc nhóm tốt
25. Well-organized – Có mức độ tổ chức công việc tốt
[CHIA SẺ] – Bộ CV bằng Tiếng Anh cực chất, cực hay!
Hãy biến CV của mình thành CV độc nhất vô nhị để luôn luôn nổi bật giữa hàng nghìn CV không giống nhé:
➤ đăng Đơn xin việc: https://goo.gl/k5w5yR
➤ tải CV mẫu đẹp: https://goo.gl/YCPfJ8
➤ tải trọn bộ: https://goo.gl/GweN4S
Theo vnexpress.net