Thuế là một ngành khá khó khăn, khi trêm mỗi món hàng hay khoản doanh thu đều chịu một hoặc một số loại thuế khác nhau. Sau đây là mẹo tính thuế các loại thuế thường gặp:
1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu (Luật Thuế xuất khẩu, nhập khẩu)
Thuế XK, NK đối với hàng hóa dịch vụ vận dụng thuế suất tỉ lệ phần trăm
Thuế XK, NK phải nộp | = | số lượng hàng hóa thực tiễn được ghi trên tờ khai hải quan | X | trị giá tính thuế tính trên một đơn vị món hàng | x | Thuế suất (%) |
Thuế XK, NK đối với sản phẩm dịch vụ vận dụng thuế suất tuyệt đối
Thuế XK, NK phải nộp | = | tỉ lệ món hàng thực tế được ghi trên tờ khai hải quan | X | Mức thuế suất tuyệt đối |
Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu discount, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, mức thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan được quy định cụ thể tại Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Thuế tiêu thụ đặc biệt (Luật thuế tiêu thụ đặc biệt)
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp | = | Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt | X | Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt |
hướng dẫn tính giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt
so với món hàng trong nước
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt | = | giá thành (chưa tính thuế GTGT) – Thuế bảo vệ môi trường |
1 + thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt |
đối với sản phẩm nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt | = | Giá tính thuế nhập khẩu | + | Thuế Nhập khẩu |
Thuế giá trị gia tăng
Thuế GTGT phải nộp | = | Giá tính thuế GTGT | X | Thuế suất (%) |
Giá tính thuế GTGT và thuế suất đọc qua tại Thông tư 219/2013/TT-BTC
Thuế doanh thu doanh nghiệp (Luật thuế doanh thu doanh nghiệp)
Thuế thu nhập công ty phải nộp | = | doanh thu tính thuế | X | Thuế suất (%) |
thu nhập tính thuế TNDN
doanh thu tính thuế | = | thu nhập chịu thuế | – | doanh thu miễn thuê | – | Các khoản lỗ theo quy định |
doanh thu chịu thuê | = | thu nhập | – | chi phí | + | Các khoản thu nhập không giống |
Thuế thu nhập một mình (Luật thuế thu nhập cá nhân)
so với một mình cư trú:
thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Thuế TNCN phải nộp | = | thu nhập | X | Thuế suât |
thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế TNCN phải nộp | = | doanh thu tính thuế | X | Thuế suất |
thu nhập tính thuế được tính như sau:
thu nhập tính thuế | = | thu nhập chịu thuế | – | Các khoản bảo hiểm | – | Các khoản được giảm trừ |
thu nhập từ đầu tư, chuyển nhượng vốn
Thuế TNCN phải nộp | = | thu nhập tính thuế | X | Thuế suất |
Thuế suất cụ thể, biểu thuế được quy định chị tiết tại Luật Thuế doanh thu một mình 2007.